Đọc nhanh: 研制过程 (nghiên chế quá trình). Ý nghĩa là: môi trường sản xuất.
研制过程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường sản xuất
manufacturing environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研制过程
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
研›
程›
过›