Đọc nhanh: 研末 (nghiên mạt). Ý nghĩa là: chà; mài; nghiền; chà xát.
研末 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chà; mài; nghiền; chà xát
把东西研磨成粉末
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研末
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 研成 粉末
- nghiền thành bột
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
研›