Đọc nhanh: 研发 (nghiên phát). Ý nghĩa là: nghiên cứu và phát triển. Ví dụ : - 公司正在研发新产品。 Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.. - 他们正在研发一种新药。 Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.. - 他们成功研发了新软件。 Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
研发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu và phát triển
研究开发
- 公司 正在 研发 新 产品
- Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
- 他们 正在 研发 一种 新药
- Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
- 这家 公司 以 研发 著称
- Công ty này nổi tiếng về nghiên cứu và phát triển.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研发
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 研究 产生 了 新 的 发现
- Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 这个 科研 小组 是 他们 几个 人 自发 地 组织 起来 的
- nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
- 小王 任 研发 的 助理
- Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
研›