Đọc nhanh: 皓首 (hạo thủ). Ý nghĩa là: đầu bạc; tóc bạc; già (người già). Ví dụ : - 皓首穷经(钻研经典到老)。 nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
皓首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bạc; tóc bạc; già (người già)
白头 (指年老)
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皓首
- 皓首
- đầu bạc
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皓›
首›