Đọc nhanh: 皓齿朱唇 (hạo xỉ chu thần). Ý nghĩa là: răng trắng môi đỏ.
皓齿朱唇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răng trắng môi đỏ
齿白唇红形容女子容貌的娇美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皓齿朱唇
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 明眸皓齿
- mắt long lanh, răng trắng bóng
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
朱›
皓›
齿›