皓月 hàoyuè
volume volume

Từ hán việt: 【hạo nguyệt】

Đọc nhanh: 皓月 (hạo nguyệt). Ý nghĩa là: trăng sáng. Ví dụ : - 皓月当空 trăng sáng vằng vặc.. - 皓月照耀着大地。 Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.

Ý Nghĩa của "皓月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

皓月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trăng sáng

明亮的月亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng vằng vặc.

  • volume volume

    - 皓月 hàoyuè 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皓月

  • volume volume

    - 皓月 hàoyuè

    - trăng sáng

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng giữa trời.

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng vằng vặc.

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - bầu trời sáng trăng.

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 皓月 hàoyuè 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+7 nét)
    • Pinyin: Hào , Huī
    • Âm hán việt: Cáo , Cảo , Hạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHGR (竹日竹土口)
    • Bảng mã:U+7693
    • Tần suất sử dụng:Trung bình