Đọc nhanh: 猴头猴脑 (hầu đầu hầu não). Ý nghĩa là: không an phận; hăng.
猴头猴脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không an phận; hăng
骂人话不规矩;不安分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴头猴脑
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
猴›
脑›