Đọc nhanh: 猴拳 (hầu quyền). Ý nghĩa là: hầu quyền.
猴拳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu quyền
一种模拟猴类动作举止的拳术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴拳
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 对 我挥 了 一拳
- Anh ấy đấm về phía tôi.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
猴›