Đọc nhanh: 猴面包树 (hầu diện bao thụ). Ý nghĩa là: Adansonia chữ số (thực vật học), cây bao báp, cây bánh mì khỉ.
猴面包树 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Adansonia chữ số (thực vật học)
Adansonia digitata (botany)
✪ 2. cây bao báp
boabab tree
✪ 3. cây bánh mì khỉ
monkey-bread tree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴面包树
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
树›
猴›
面›