Đọc nhanh: 猴子 (hầu tử). Ý nghĩa là: khỉ; con khỉ. Ví dụ : - 猴子喜欢吃香蕉。 Khỉ thích ăn chuối.. - 动物园里有很多猴子。 Trong sở thú có rất nhiều khỉ.. - 这只猴子很聪明。 Con khỉ này rất thông minh.
猴子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỉ; con khỉ
猴的通称
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 这 只 猴子 很 聪明
- Con khỉ này rất thông minh.
- 这 只 猴子 会 表演 杂技
- Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴子
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
猴›