Đọc nhanh: 猴子偷桃 (hầu tử thâu đào). Ý nghĩa là: "khỉ trộm đào" (võ thuật), đánh lạc hướng đối thủ bằng một tay và chiếm lấy tinh hoàn của đối thủ bằng một tay, (coll.) túm lấy ai đó bằng những quả bóng.
猴子偷桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "khỉ trộm đào" (võ thuật), đánh lạc hướng đối thủ bằng một tay và chiếm lấy tinh hoàn của đối thủ bằng một tay
"monkey steals the peach" (martial arts), distracting an opponent with one hand and seizing his testicles with the other
✪ 2. (coll.) túm lấy ai đó bằng những quả bóng
(coll.) grabbing sb by the balls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴子偷桃
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 喜欢 吃 桃子
- Tôi thích ăn quả đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 孩子 偷偷地 抹 眼泪
- Đứa bé âm thầm lau nước mắt.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
子›
桃›
猴›