Đọc nhanh: 猴儿精 (hầu nhi tinh). Ý nghĩa là: tinh quái; tinh ranh; khỉ; khỉ khọt, lanh lợi nhưng nghịch ngợm. Ví dụ : - 这小子猴儿精 猴儿精的。 đứa bé này rất tinh ranh.
猴儿精 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh quái; tinh ranh; khỉ; khỉ khọt
形容人很精明
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
✪ 2. lanh lợi nhưng nghịch ngợm
比喻机灵而顽皮的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴儿精
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 这个 壶 的 提梁 儿 很 精致
- Quai của chiếc bình này rất tinh xảo.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
猴›
精›