Đọc nhanh: 猴孩子 (hầu hài tử). Ý nghĩa là: Con quỷ nhỏ.
猴孩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con quỷ nhỏ
little devil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴孩子
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孩›
猴›