Đọc nhanh: 猴王 (hầu vương). Ý nghĩa là: Tôn Ngộ Không, Thần Vương, nhân vật có sức mạnh siêu nhiên trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记.
猴王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôn Ngộ Không, Thần Vương, nhân vật có sức mạnh siêu nhiên trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
Sun Wukong, the Monkey King, character with supernatural powers in the novel Journey to the West 西遊記|西游记 [Xi1 yóu Ji4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 猴王 在 树上 观察
- Vua khỉ quan sát trên cây.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猴›
王›