• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Nhi (而) Nữ (女)

  • Pinyin: Shuǎ
  • Âm hán việt: Soạ Sái Xoạ
  • Nét bút:一ノ丨フ丨丨フノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱而女
  • Thương hiệt:MBV (一月女)
  • Bảng mã:U+800D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 耍 theo âm hán việt

耍 là gì? (Soạ, Sá, Sái, Xoạ). Bộ Nhi (+3 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: đùa bỡn, đùa bỡn, Chơi, đùa, Làm trò, Múa may, nghịch. Từ ghép với : Đồ chơi (trẻ con), Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ, Múa đao, Giở mánh khoé., “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đùa bỡn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Chơi, đùa, nghịch

- Đồ chơi (trẻ con)

* ② Làm trò

- Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ

* ③ Múa

- Múa đao

* ④ Giở

- Giở mánh khoé.

Từ điển phổ thông

  • đùa bỡn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chơi, đùa

- “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.

Trích: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. Thủy hử truyện

* Làm trò

- “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.

* Múa may, nghịch

- “sái đại đao” múa đại đao

- “sái chủy bì” khua môi múa mép.

* Giở trò

- “sái lại” giở trò vô lại.

Từ điển phổ thông

  • đùa bỡn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chơi, đùa

- “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.

Trích: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. Thủy hử truyện

* Làm trò

- “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.

* Múa may, nghịch

- “sái đại đao” múa đại đao

- “sái chủy bì” khua môi múa mép.

* Giở trò

- “sái lại” giở trò vô lại.

Từ ghép với 耍