Đọc nhanh: 猴痘 (hầu đậu). Ý nghĩa là: đậu mùa khỉ.
猴痘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu mùa khỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴痘
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 她 脸上 长 了 一颗 痘痘
- Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猴›
痘›