Đọc nhanh: 猴儿 (hầu nhi). Ý nghĩa là: Con quỷ nhỏ, con khỉ.
猴儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Con quỷ nhỏ
little devil
✪ 2. con khỉ
monkey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴儿
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
猴›