牵手 qiānshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khản thủ】

Đọc nhanh: 牵手 (khản thủ). Ý nghĩa là: nắm tay; dắt tay; kéo tay, liên thủ; hợp tác. Ví dụ : - 我喜欢和你牵手。 Anh thích nắm tay em.. - 他们在公园里牵手。 Họ nắm tay nhau trong công viên.. - 他们总是牵手走路。 Họ luôn dắt tay đi bộ.

Ý Nghĩa của "牵手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牵手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nắm tay; dắt tay; kéo tay

拉着手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 牵手 qiānshǒu

    - Anh thích nắm tay em.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 牵手 qiānshǒu

    - Họ nắm tay nhau trong công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 牵手 qiānshǒu 走路 zǒulù

    - Họ luôn dắt tay đi bộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. liên thủ; hợp tác

联手;合作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 牵手 qiānshǒu

    - Chúng tôi quyết định hợp tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 牵手 qiānshǒu 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ hợp tác để đối phó với thử thách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 他们 tāmen 公司 gōngsī 牵手 qiānshǒu

    - Chúng tôi hợp tác với công ty của họ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 我们 wǒmen 牵手 qiānshǒu

    - Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵手

  • volume volume

    - duì 情侣 qínglǚ 手牵手 shǒuqiānshǒu

    - Cặp đôi đó nắm tay nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 牵手 qiānshǒu

    - Chúng tôi quyết định hợp tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 牵手 qiānshǒu 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ hợp tác để đối phó với thử thách.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 我们 wǒmen 牵手 qiānshǒu

    - Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 牵手 qiānshǒu

    - Họ nắm tay nhau trong công viên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 牵手 qiānshǒu

    - Anh thích nắm tay em.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 牵手 qiānshǒu 走路 zǒulù

    - Họ luôn dắt tay đi bộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 他们 tāmen 公司 gōngsī 牵手 qiānshǒu

    - Chúng tôi hợp tác với công ty của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao