Đọc nhanh: 牵心挂肠 (khản tâm quải trường). Ý nghĩa là: cực kỳ quan tâm, lo lắng sâu sắc về cái gì đó.
牵心挂肠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ quan tâm
extremely concerned
✪ 2. lo lắng sâu sắc về cái gì đó
to worry deeply about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵心挂肠
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
挂›
牵›
肠›