Đọc nhanh: 牵动 (khản động). Ý nghĩa là: kéo theo; biến động theo; tác động, ảnh hưởng.
牵动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo theo; biến động theo; tác động, ảnh hưởng
因一部分的变动而使其他部分跟着变动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
牵›
Làm Cho Cảm Động
Liên Lụy, Kéo Theo
va; đụng; chạm; va chạmchạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức)đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm
lôi kéo; giữ; đánh đeonuôi dưỡng; nuôi nấngnâng đỡ; đề bạtcấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)liên luỵ; dính dángchuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò
Kéo, Lôi Kéo