Đọc nhanh: 牵头 (khản đầu). Ý nghĩa là: một người đi giữa (ví dụ: môi giới hôn nhân), để phối hợp (một hoạt động kết hợp), dẫn đầu (một con vật bằng đầu). Ví dụ : - 他让我牵头 Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
牵头 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. một người đi giữa (ví dụ: môi giới hôn nhân)
a go-between (e.g. marriage broker)
✪ 2. để phối hợp (một hoạt động kết hợp)
to coordinate (a combined operation)
✪ 3. dẫn đầu (một con vật bằng đầu)
to lead (an animal by the head)
- 他 让 我 牵头
- Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
✪ 4. hòa giải
to mediate
✪ 5. đi đầu
to take the lead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 让 我 牵头
- Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
牵›