Đọc nhanh: 牵手搂肩 (khản thủ lâu kiên). Ý nghĩa là: nắm tay khoác vai nhau. Ví dụ : - 想在约会时牵手搂肩,怎么做女生才不会拒绝? Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
牵手搂肩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm tay khoác vai nhau
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵手搂肩
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 我们 决定 牵手
- Chúng tôi quyết định hợp tác.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 这次 项目 需要 我们 牵手
- Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 他们 总是 牵手 走路
- Họ luôn dắt tay đi bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
搂›
牵›
肩›