Đọc nhanh: 牵引 (khiên dẫn). Ý nghĩa là: kéo; lôi, dắt, hỗn loạn. Ví dụ : - 机车牵引列车前进。 đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.. - 可以见到骆驼牵引的大车。 có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
牵引 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; lôi
(机器或牲畜) 拉 (车辆、农具等)
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
✪ 2. dắt
用力使朝自己所在的方向或跟着自己移动
✪ 3. hỗn loạn
骚乱; 纷乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵引
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
牵›