Đọc nhanh: 牵就 (khản tựu). Ý nghĩa là: nhân nhượng; chiều theo.
牵就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân nhượng; chiều theo
迁就
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵就
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
牵›