Đọc nhanh: 牵扯不清 (khản xả bất thanh). Ý nghĩa là: mơ hồ, có một mối quan hệ không rõ ràng với.
牵扯不清 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mơ hồ
ambiguous
✪ 2. có một mối quan hệ không rõ ràng với
having an unclear relationship with; unclear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵扯不清
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
扯›
清›
牵›