Đọc nhanh: 牵手踱步 (khản thủ đạc bộ). Ý nghĩa là: Nắm tay đi dạo; tay trong tay đi cùng nhau. Ví dụ : - 每次下班遇到一些牵手踱步的情侣,他就想起他前女友 Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
牵手踱步 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm tay đi dạo; tay trong tay đi cùng nhau
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵手踱步
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 我们 决定 牵手
- Chúng tôi quyết định hợp tác.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 我 喜欢 和 你 牵手
- Anh thích nắm tay em.
- 他们 总是 牵手 走路
- Họ luôn dắt tay đi bộ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
步›
牵›
踱›