Đọc nhanh: 牵执 (khản chấp). Ý nghĩa là: nắm giữ; bám chấp.
牵执 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm giữ; bám chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵执
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他们 总是 牵手 走路
- Họ luôn dắt tay đi bộ.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
牵›