牵扯 qiānchě
volume volume

Từ hán việt: 【khản xả】

Đọc nhanh: 牵扯 (khản xả). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dây dưa (đến). Ví dụ : - 这事牵扯很多人。 Việc này liên quan đến nhiều người.. - 这事还牵扯到你。 Việc này còn liên quan đến bạn.. - 他不想牵扯其中。 Anh ấy không muốn dây dưa vào.

Ý Nghĩa của "牵扯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

牵扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên luỵ; liên quan; dây dưa (đến)

牵连拉扯;发生关联

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 牵扯 qiānchě 很多 hěnduō rén

    - Việc này liên quan đến nhiều người.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì hái 牵扯 qiānchě dào

    - Việc này còn liên quan đến bạn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 牵扯 qiānchě 其中 qízhōng

    - Anh ấy không muốn dây dưa vào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 牵扯 với từ khác

✪ 1. 牵扯 vs 牵涉

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị sự việc có liên quan, dây dưa tới.
Khác:
- "牵涉" tần suất sử dụng thấp.
"牵扯" tần suất sử dụng cao.
- "牵涉" nhấn mạnh sự việc trên điều kiện khách quan có liên quan tới người hoặc việc khác.
"牵扯" nhấn mạnh có liên quan tới người hoặc sự việt khác.
- "牵涉" thường đi với ~到别人.
"牵扯" thường đi với ~面广, ~进去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵扯

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì hái 牵扯 qiānchě dào

    - Việc này còn liên quan đến bạn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 牵扯 qiānchě 其中 qízhōng

    - Anh ấy không muốn dây dưa vào.

  • volume volume

    - zhè shì 牵扯 qiānchě 很多 hěnduō rén

    - Việc này liên quan đến nhiều người.

  • volume volume

    - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 牵手 qiānshǒu 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ hợp tác để đối phó với thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao