Đọc nhanh: 牵扯 (khản xả). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dây dưa (đến). Ví dụ : - 这事牵扯很多人。 Việc này liên quan đến nhiều người.. - 这事还牵扯到你。 Việc này còn liên quan đến bạn.. - 他不想牵扯其中。 Anh ấy không muốn dây dưa vào.
牵扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; liên quan; dây dưa (đến)
牵连拉扯;发生关联
- 这 事 牵扯 很多 人
- Việc này liên quan đến nhiều người.
- 这事 还 牵扯 到 你
- Việc này còn liên quan đến bạn.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 牵扯 với từ khác
✪ 1. 牵扯 vs 牵涉
Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị sự việc có liên quan, dây dưa tới.
Khác:
- "牵涉" tần suất sử dụng thấp.
"牵扯" tần suất sử dụng cao.
- "牵涉" nhấn mạnh sự việc trên điều kiện khách quan có liên quan tới người hoặc việc khác.
"牵扯" nhấn mạnh có liên quan tới người hoặc sự việt khác.
- "牵涉" thường đi với ~到别人.
"牵扯" thường đi với ~面广, ~进去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵扯
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 这事 还 牵扯 到 你
- Việc này còn liên quan đến bạn.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 这 事 牵扯 很多 人
- Việc này liên quan đến nhiều người.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
牵›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
cãi cọ; cãi vã; cãi lộn; tranh luận
lôi kéo; giữ; đánh đeonuôi dưỡng; nuôi nấngnâng đỡ; đề bạtcấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)liên luỵ; dính dángchuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò
kéo theo; biến động theo; tác động, ảnh hưởng