Các biến thể (Dị thể) của 沟
-
Cách viết khác
㳰
-
Phồn thể
溝
Ý nghĩa của từ 沟 theo âm hán việt
沟 là gì? 沟 (Câu). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一ノフフ丶). Ý nghĩa là: 3. cái hào. Từ ghép với 沟 : 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước, 陰溝 Cống ngầm, 河溝 Lạch ngòi, 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà), 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trong (nước)
- 2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
- 3. cái hào
- 4. chỗ lõm, ổ gà
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
- 山溝 Khe núi
- 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước
- 陰溝 Cống ngầm
- 河溝 Lạch ngòi
* ③ Chỗ lõm, ổ gà
- 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà)
* 溝通câu thông [goutong] Khai thông, nối liền
- 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc
- 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.
Từ ghép với 沟