Đọc nhanh: 沟池 (câu trì). Ý nghĩa là: Ao hào bảo vệ thành. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Trẫm văn hữu thiên hạ giả; đạo đức nhân nghĩa dĩ vi lí; thành quách câu trì dĩ vi cố 朕聞有天下者; 道德仁義以為理; 城郭溝池以為固 (Lí Quang Nhan gia giai chế 李光顏加階制)..
沟池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ao hào bảo vệ thành. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Trẫm văn hữu thiên hạ giả; đạo đức nhân nghĩa dĩ vi lí; thành quách câu trì dĩ vi cố 朕聞有天下者; 道德仁義以為理; 城郭溝池以為固 (Lí Quang Nhan gia giai chế 李光顏加階制).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟池
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他们 把 池塘 的 水竭 了
- Họ đã xả nước ở trong ao.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他们 的 沟通 很 密切
- Giao tiếp của họ rất gần gũi.
- 他 和 她 的 沟通 有些 困难
- Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
池›
沟›