Đọc nhanh: 沟沟坎坎 (câu câu khảm khảm). Ý nghĩa là: gặp khó khăn; gặp trở ngại.
沟沟坎坎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp khó khăn; gặp trở ngại
比喻遇到的困难或障碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟沟坎坎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 他们 的 沟通 很 密切
- Giao tiếp của họ rất gần gũi.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 他 和 她 的 沟通 有些 困难
- Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坎›
沟›