Các biến thể (Dị thể) của 撰

  • Cách viết khác

    𢰅 𢵬

Ý nghĩa của từ 撰 theo âm hán việt

撰 là gì? (Chuyển, Soạn, Toán, Tuyển). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Ðặt bày, sự., Trứ thuật, sáng tác, Biên tập, Ý chí, lí thú, Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. Từ ghép với : “soạn văn” viết văn, “soạn cảo” 稿 viết bài., “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết, 稿 Viết bài, “soạn văn” viết văn Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðặt bày, sự.
  • Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
  • Một âm là tuyển. Kén chọn.
  • Lại một âm là chuyển. Cầm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trứ thuật, sáng tác

- “soạn văn” viết văn

- “soạn cảo” 稿 viết bài.

* Biên tập
Danh từ
* Ý chí, lí thú

- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết

Trích: Luận Ngữ

* Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương

- “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.

Trích: Dịch Kinh

Từ điển phổ thông

  • biên soạn, soạn thảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðặt bày, sự.
  • Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
  • Một âm là tuyển. Kén chọn.
  • Lại một âm là chuyển. Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Viết, soạn

- 稿 Viết bài

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trứ thuật, sáng tác

- “soạn văn” viết văn

- “soạn cảo” 稿 viết bài.

* Biên tập
Danh từ
* Ý chí, lí thú

- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết

Trích: Luận Ngữ

* Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương

- “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.

Trích: Dịch Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðặt bày, sự.
  • Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
  • Một âm là tuyển. Kén chọn.
  • Lại một âm là chuyển. Cầm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trứ thuật, sáng tác

- “soạn văn” viết văn

- “soạn cảo” 稿 viết bài.

* Biên tập
Danh từ
* Ý chí, lí thú

- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết

Trích: Luận Ngữ

* Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương

- “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.

Trích: Dịch Kinh

Từ ghép với 撰