Đọc nhanh: 杜康 (đỗ khang). Ý nghĩa là: Đỗ Khang; rượu Đỗ Khang; rượu (người phát minh ra phương pháp ủ rượu.). Ví dụ : - 何以解忧惟有杜康。 hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
杜康 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đỗ Khang; rượu Đỗ Khang; rượu (người phát minh ra phương pháp ủ rượu.)
相传最早发明酿酒的人,文学作品中用来指酒
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜康
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 他们 努力 为生 个 健康 孩子
- Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
康›
杜›