Đọc nhanh: 杜古果 (đỗ cổ quả). Ý nghĩa là: Bòn bon. Ví dụ : - 我喜欢吃杜古果. Tôi thích ăn trái bòn bon
杜古果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bòn bon
- 我 喜欢 吃 杜 古果
- Tôi thích ăn trái bòn bon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜古果
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 我 喜欢 吃 杜 古果
- Tôi thích ăn trái bòn bon
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
杜›
果›