Đọc nhanh: 拨付 (bát phó). Ý nghĩa là: trích cấp, trả dần. Ví dụ : - 拨付经费 trích cấp kinh phí
拨付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trích cấp
调拨并发给(款项)
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
✪ 2. trả dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨付
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
拨›