Đọc nhanh: 拨号盘 (bát hiệu bàn). Ý nghĩa là: Bàn phím.
拨号盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn phím
安装完成后就软件程序的快捷方式设置在手机屏幕主显,拨电话是点选屏幕上的拨号盘图标,然后手指或触控笔在拨号盘上拨号,软件会默认等待无操作3秒钟后自动拨号。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨号盘
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
拨›
盘›