Đọc nhanh: 拨出 (bát xuất). Ý nghĩa là: phân bổ (quỹ), để quay số, keo ra.
拨出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân bổ (quỹ)
to allocate (funds)
✪ 2. để quay số
to dial
✪ 3. keo ra
to pull out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 务希 拨冗 出席
- mong bác nhín chút thời giờ đến dự
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
拨›