Đọc nhanh: 拨刺 (bát thích). Ý nghĩa là: giật gân (của một con cá).
拨刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật gân (của một con cá)
splash (of a fish)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨刺
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 拨 了 一些 粮食 给 他们
- Anh ấy đã phát một ít lương thực cho họ.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
拨›