Đọc nhanh: 拨号 (bát hiệu). Ý nghĩa là: đĩa số (điện thoại), quay số; bấm số.
拨号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đĩa số (điện thoại)
打电话时的转动号码盘
✪ 2. quay số; bấm số
拨动电话号码盘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨号
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
拨›