Đọc nhanh: 拨子 (bát tử). Ý nghĩa là: phím; miếng khảy đàn, làn điệu cao, bọn; lũ; tốp; đoàn; toán; đám; nhóm; đợt. Ví dụ : - 刚才有一拨子队伍从这里过去了。 vừa nãy có một đoàn đi ngang qua đây
拨子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phím; miếng khảy đàn
一种用金属、木头、象牙或塑料等制成的薄片,用以弹奏月琴、曼德琳等弦乐器
✪ 2. làn điệu cao
高拨子的简称
✪ 3. bọn; lũ; tốp; đoàn; toán; đám; nhóm; đợt
用于人的分组;伙
- 刚才 有 一 拨子 队伍 从 这里 过去 了
- vừa nãy có một đoàn đi ngang qua đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 刚才 有 一 拨子 队伍 从 这里 过去 了
- vừa nãy có một đoàn đi ngang qua đây
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拨›