Đọc nhanh: 拨动 (bát động). Ý nghĩa là: khơi; chọc; gạt; gợi; kích động; kích thích; khêu gợi; thúc, quậy; khuấy; quấy; trộn; cời.
拨动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khơi; chọc; gạt; gợi; kích động; kích thích; khêu gợi; thúc
手脚或棍棒等横着用力,使东西移动
✪ 2. quậy; khuấy; quấy; trộn; cời
翻动某物微粒或部分的相对位置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨动
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
拨›