Đọc nhanh: 悬乎 (huyền hồ). Ý nghĩa là: nguy hiểm; không an toàn; không bảo đảm. Ví dụ : - 叫他办事可有点悬乎。 bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm
悬乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm; không an toàn; không bảo đảm
危险;不保险;不牢靠
- 叫 他 办事 可 有点 悬乎
- bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 叫 他 办事 可 有点 悬乎
- bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
悬›