悬乎 xuánhū
volume volume

Từ hán việt: 【huyền hồ】

Đọc nhanh: 悬乎 (huyền hồ). Ý nghĩa là: nguy hiểm; không an toàn; không bảo đảm. Ví dụ : - 叫他办事可有点悬乎。 bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm

Ý Nghĩa của "悬乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悬乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy hiểm; không an toàn; không bảo đảm

危险;不保险;不牢靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 办事 bànshì 有点 yǒudiǎn 悬乎 xuánhū

    - bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬乎

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume volume

    - jiào 办事 bànshì 有点 yǒudiǎn 悬乎 xuánhū

    - bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm

  • volume volume

    - 事故 shìgù 似乎 sìhū 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 有关 yǒuguān

    - Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 悬崖 xuányá de 高度 gāodù

    - Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很大 hěndà de 悬隔 xuángé

    - Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 悬望 xuánwàng 远方 yuǎnfāng de

    - Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao