Đọc nhanh: 悬停 (huyền đình). Ý nghĩa là: để di chuột (máy bay trực thăng, chuột máy tính, v.v.).
悬停 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để di chuột (máy bay trực thăng, chuột máy tính, v.v.)
to hover (helicopter, computer mouse etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬停
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
悬›