Đọc nhanh: 悬崖峭壁 (huyền nhai tiễu bích). Ý nghĩa là: vách đá tuyệt đối và mặt đá dựng đứng (thành ngữ). Ví dụ : - 他把姑娘领出了屋子,来到镇外的悬崖峭壁上 Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn. - 这条山路很险峻,一边是悬崖峭壁,一边是深不见底的沟壑。 Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
悬崖峭壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vách đá tuyệt đối và mặt đá dựng đứng (thành ngữ)
悬崖峭壁,汉语成语,拼音是xuán yá qiào bì,形容山势险峻。出自宋·张君房《云笈七签》。
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬崖峭壁
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
峭›
崖›
悬›