Đọc nhanh: 悬拟 (huyền nghĩ). Ý nghĩa là: hư cấu (vô căn cứ).
悬拟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư cấu (vô căn cứ)
凭空虚构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬拟
- 他 模拟 他人
- Anh ấy phỏng theo người khác.
- 他 正在 草拟 一份 计划
- Anh ấy đang soạn thảo một kế hoạch.
- 他 喜欢 拟 各种 可能 的 结果
- Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
拟›