Đọc nhanh: 悬崖 (huyền nhai). Ý nghĩa là: vách đá; vách núi, bờ vực; cảnh nguy hiểm. Ví dụ : - 我们到悬崖边拍照。 Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.. - 他不怕悬崖的高度。 Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.. - 我想靠近悬崖看风景。 Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.
悬崖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vách đá; vách núi
山又高又陡的一面陡
- 我们 到 悬崖 边 拍照
- Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 我 想 靠近 悬崖 看 风景
- Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bờ vực; cảnh nguy hiểm
比喻危险的情况
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 她 把 自己 推向 悬崖
- Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.
- 这个 选择 像 站 在 悬崖 边
- Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬崖
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 巉 峻 的 悬崖
- vách núi cheo leo hiểm trở.
- 我们 到 悬崖 边 拍照
- Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.
- 她 把 自己 推向 悬崖
- Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.
- 我 想 靠近 悬崖 看 风景
- Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崖›
悬›