悬崖 xuányá
volume volume

Từ hán việt: 【huyền nhai】

Đọc nhanh: 悬崖 (huyền nhai). Ý nghĩa là: vách đá; vách núi, bờ vực; cảnh nguy hiểm. Ví dụ : - 我们到悬崖边拍照。 Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.. - 他不怕悬崖的高度。 Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.. - 我想靠近悬崖看风景。 Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.

Ý Nghĩa của "悬崖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

悬崖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vách đá; vách núi

山又高又陡的一面陡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 悬崖 xuányá biān 拍照 pāizhào

    - Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 悬崖 xuányá de 高度 gāodù

    - Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.

  • volume volume

    - xiǎng 靠近 kàojìn 悬崖 xuányá kàn 风景 fēngjǐng

    - Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bờ vực; cảnh nguy hiểm

比喻危险的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 决定 juédìng xiàng zǒu dào 悬崖 xuányá

    - Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 推向 tuīxiàng 悬崖 xuányá

    - Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 选择 xuǎnzé xiàng zhàn zài 悬崖 xuányá biān

    - Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬崖

  • volume volume

    - 陡壁悬崖 dǒubìxuányá

    - vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.

  • volume volume

    - 悬崖 xuányá 削壁 xuēbì

    - vách núi cao dựng đứng

  • volume volume

    - 悬崖绝壁 xuányájuébì

    - vách treo dốc đứng

  • volume volume

    - chán jùn de 悬崖 xuányá

    - vách núi cheo leo hiểm trở.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 悬崖 xuányá biān 拍照 pāizhào

    - Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 推向 tuīxiàng 悬崖 xuányá

    - Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.

  • volume volume

    - xiǎng 靠近 kàojìn 悬崖 xuányá kàn 风景 fēngjǐng

    - Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Yá , Yái
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UMGG (山一土土)
    • Bảng mã:U+5D16
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao