Đọc nhanh: 悬壶 (huyền hồ). Ý nghĩa là: hành nghề y.
悬壶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành nghề y
指行医
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬壶
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
悬›