Đọc nhanh: 悬心吊胆 (huyền tâm điếu đảm). Ý nghĩa là: phập phồng lo sợ; lo ngay ngáy.
悬心吊胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phập phồng lo sợ; lo ngay ngáy
见〖提心吊胆〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬心吊胆
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 大家 的 心 都 悬 了 起来
- Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
⺗›
心›
悬›
胆›