Đọc nhanh: 悬想 (huyền tưởng). Ý nghĩa là: tưởng tượng vô căn cứ.
悬想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng tượng vô căn cứ
凭空想象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬想
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
- 我 想 靠近 悬崖 看 风景
- Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
想›