Đọc nhanh: 悬壶济世 (huyền hồ tế thế). Ý nghĩa là: hành nghề y hoặc dược để giúp đỡ người dân hoặc cộng đồng.
悬壶济世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành nghề y hoặc dược để giúp đỡ người dân hoặc cộng đồng
practice medicine or pharmacy to help the people or public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬壶济世
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
壶›
悬›
济›